STT
Tỉnh/thành phố trực thuộc TW
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Vùng
Lương tối thiểu tháng
(Đồng/tháng)
Lương tối thiểu giờ
(Đồng/giờ)
01
Hồ Chí Minh
– Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp
– Thành phố Thủ Đức
– Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè
I
4.680.000
22.500
– Huyện Cần Giờ
II
4.160.000
20.000
02
Hà Nội
– Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.
– Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ
– Thị xã Sơn Tây
I
4.680.000
22.500
– Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức
II
4.160.000
20.000
03
Bình Dương
– Thành phố Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An
– Các thị xã Bến Cát, Tân Uyên
– Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo
I
4.680.000
22.500
04
Hải Phòng
– Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An
– Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy
I
4.680.000
22.500
– Huyện Bạch Long Vĩ
II
4.160.000
20.000
05
Đồng Nai
– Các thành phố Biên Hòa, Long Khánh
– Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc
I
4.680.000
22.500
– Các huyện Định Quán, Thống Nhất
II
4.160.000
20.000
– Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú
III
3.640.000
17.500
06
Bà Rịa – Vũng Tàu
– Thành phố Vũng Tàu
– Thị xã Phú Mỹ
I
4.680.000
22.500
– Thành phố Bà Rịa
II
4.160.000
20.000
– Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo
III
3.640.000
17.500
07
Quảng Ninh
– Thành phố Hạ Long
I
4.680.000
22.500
– Các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái
– Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều
II
4.160.000
20.000
Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Tiên Yên, Hải Hà
III
3.640.000
17.500
– Các huyên Cô Tô, Bình Liêu, Ba Chẽ
IV
3.250.000
15.600
08
Hải Dương
– Thành phố Hải Dương
II
4.160.000
20.000
– Thành phố Chí Linh
– Thị xã Kinh Môn
– Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang
IV
3.250.000
15.600
09
Hưng Yên
– Thành phố Hưng Yên
– Thị xã Mỹ Hào
– Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ
II
4.160.000
20.000
– Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ
III
3.640.000
17.500
10
Vĩnh Phúc
– Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên
– Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc
II
4.160.000
20.000
– Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô
III
3.640.000
17.500
11
Bắc Ninh
– Các thành phố Bắc Ninh, Từ Sơn
– Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong,
Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài
II
4.160.000
20.000
12
Thái Nguyên
– Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công, Phổ Yên
II
4.160.000
20.000
– Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Định Hóa, Võ Nhai
IV
3.250.000
15.600
13
Phú Thọ
– Thành phố Việt Trì
II
4.160.000
20.000
– Thị xã Phú Thọ
– Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập
IV
3.250.000
15.600
14
Lào Cai
– Thành phố Lào Cai
II
4.160.000
20.000
– Thị xã Sa pa
– Huyện Bảo Thắng
III
3.640.000
– Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn
IV
3.250.000
15.600
15
Nam Định
– Thành phố Nam Định
– Huyện Mỹ Lộc
II
4.160.000
20.000
– Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên
III
3.640.000
17.500
16
Ninh Bình
– Thành phố Ninh Bình
II
4.160.000
20.000
– Thành phố Tam Điệp
– Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô
IV
3.250.000
15.600
17
Thừa Thiên Huế
– Thành phố Huế
II
4.160.000
20.000
– Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà
– Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang
III
3.640.000
17.500
– Các huyện A Lưới, Nam Đông
IV
3.250.000
15.600
18
Quảng Nam
– Thành phố Hội An, Tam kỳ
II
4.160.000
20.000
– Thị xã Điện Bàn
– Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang.
IV
3.250.000
15.600
19
Đà Nẵng
– Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ
– Huyện Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa
II
4.160.000
20.000
20
Khánh Hòa
– Các thành phố Nha Trang, Cam Ranh
II
4.160.000
20.000
– Thị xã Ninh Hòa
– Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa
IV
3.250.000
15.600
21
Lâm Đồng
– Các thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc
II
4.160.000
20.000
– Các huyện Đức Trọng, Di Linh
III
3.640.000
– Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông
IV
3.250.000
15.600
22
Bình Thuận
– Thành phố Phan Thiết
II
4.160.000
20.000
– Thị xã La Gi
– Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình
IV
3.25
0.000
15.600
23
Tây Ninh
– Thành phố Tây Ninh
– Các thị xã Trảng Bàng, Hòa Thành
– Huyện Gò Dầu
II
4.160.000
20.000
– Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Bến Cầu
III
3.640.000
17.500
24
Bình Phước
– Thành phố Đồng Xoài
– Các huyện Chơn Thành, Đồng Phú
II
4.160.000
20.000
– Các thị xã Phước Long, Bình Long
– Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập
IV
3.250.000
15.600
25
Long An
– Thành phố Tân An
– Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc
II
4.160.000
20.000
– Thị xã Kiến Tường
– Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng
IV
3.250.000
15.600
26
Tiền Giang
– Thành phố Mỹ Tho
– Huyện Châu Thành
II
4.160.000
20.000
– Các thị xã Gò Công, Cai Lậy
– Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông
IV
3.250.000
15.600
27
Cần Thơ
– Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt
II
4.160.000
20.000
– Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh
III
3.640.000
17.500
28
Kiên Giang
– Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên, Phú Quốc
II
4.160.000
20.000
– Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành
III
3.640.000
17.500
– Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành
IV
3.250.000
15.600
29
An Giang
– Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc
II
4.160.000
20.000
– Thị xã Tân Châu
– Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú
IV
3.250.000
15.600
30
Trà Vinh
– Thành phố Trà Vinh
II
4.160.000
20.000
– Thị xã Duyên Hải
III
3.640.000
– Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè, Càng Long
IV
3.250.000
15.600
31
Cà Mau
– Thành phố Cà Mau
II
4.160.000
20.000
– Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân
IV
3.250.000
15.600
32
Bến Tre
– Thành phố Bến Tre
– Huyện Châu Thành
II
4.160.000
20.000
– Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú
IV
3.250.000
15.600
33
Bắc Giang
– Thành phố Bắc Giang
– Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam
IV
3.250.000
34
Hà Nam
– Thành phố Phủ Lý
– Thị xã Duy Tiên
– Huyện Kim Bảng
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm
IV
3.250.000
15.600
35
Hòa Bình
– Thành phố Hòa Bình
– Huyện Lương Sơn
II
4.160.000
20.000
– Các huyện Cao Phong, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc
IV
3.250.000
15.600
36
Thanh Hóa
– Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn
– Các thị xã Bỉm Sơn, Nghi Sơn
– Các huyện Đông Sơn, Quảng Xương
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định
IV
3.250.000
15.600
37
Hà Tĩnh
– Thành phố Hà Tĩnh
– Thị xã Kỳ Anh
III
3.640.000
17.500
– Thị xã Hồng Lĩnh
– Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà
IV
3.250.000
15.600
38
Phú Yên
– Thành phố Tuy Hòa
– Các thị xã Sông Cầu, Đông Hòa
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa
IV
3.250.000
15.600
39
Ninh Thuận
– Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm
– Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam
IV
3.250.000
15.600
40
Kon Tum
– Thành Phố Kom Tum
– Huyện Đăk Hà
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H’Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông
IV
3.250.000
15.600
41
Vĩnh Long
– Thành phố Vĩnh Long
– Thị xã Bình Minh
II
4.160.000
20.000
– Các huyện Long Hồ, Mang Thít
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm
IV
3.250.000
15.600
42
Hậu Giang
– Thành phố Vị Thanh
– Thị xã Ngã Bảy
– Các huyện Châu Thành, Châu Thành A
III
3.640.000
17.500
– Thị xã Long Mỹ
– Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp
IV
3.250.000
15.600
43
Bạc Liêu
– Thành Phố Bạc Liêu
II
4.160.000
20.000
– Thị xã Giá Rai
– Huyện Hòa Bình
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Hồng Dân, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải
IV
3.250.000
15.600
44
Sóc Trăng
– Thành phố Sóc Trăng
– Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị, Mỹ Xuyên, Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung
IV
3.250.000
15.600
45
Bắc Kạn
– Thành phố Bắc Kạn
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì
IV
3.250.000
15.600
46
Cao Bằng
– Thành phố Cao Bằng
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Thạch An, Quảng Hòa
3.250.000
15.600
47
Đắk Lắk
– Thành phố Buôn Mê Thuột
III
3.640.000
17.500
– Thị xã Buôn Hồ
– Các huyện Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M’Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H’leo, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M’Drắk
IV
3.250.000
15.600
48
Đắk Nông
– Thành phố Gia Nghĩa
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R’lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức
IV
3.250.000
15.600
49
Điện Biên
– Thành phố Điện Biên Phủ
III
3.640.000
17.500
– Thị xã Mường Lay
– Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ
IV
3.250.000
15.600
50
Đồng Tháp
– Các thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng Ngự
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười.
IV
3.250.000
15.600
51
Gia Lai
– Thành phố Pleiku
III
3.640.000
17.500
– Các thị xã An Khê, Ayun Pa
– Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K’Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ
IV
3.250.000
15.600
52
Hà Giang
Thành phố Hà Giang
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh
IV
3.250.000
15.600
53
Lai Châu
– Thành phố Lai Châu
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn
IV
3.250.000
15.600
54
Lạng Sơn
– Thành phố Lạng Sơn
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan
IV
3.250.000
15.600
55
Quảng Bình
– Thành phố Đồng Hới
II
3.920.000
20.000
– Thị xã Ba Đồn
– Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch.
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa
IV
3.250.000
15.600
56
Nghệ An
– Thành phố Vinh
– Thị xã Cửa Lò
– Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên
II
4.160.000
17.500
– Các thị xã Thái Hòa, Hoàng Mai
– Các huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương
IV
3.250.000
15.600
57
Quảng Trị
– Thành phố Đông Hà
III
3.640.000
17.500
– Thị xã Quảng Trị
– Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh
IV
3.250.000
15.600
58
Sơn La
– Thành phố Sơn La
III
3.640.000
17.500
– Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ
IV
3.250.000
15.600
59
Thái Bình
– Thành phố Thái Bình
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư
IV
3.250.000
15.600
60
Tuyên Quang
– Thành phố Tuyên Quang
III
3.640.000
17.500
– Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn
IV
3.250.000
15.600
61
Yên Bái
– Thành phố Yên Bái
III
3.640.000
– Thị xã Nghĩa Lộ
– Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình
IV
3.250.000
15.600
62
Bình Định
– Thành phố Quy Nhơn
III
3.640.000
17.500
– Các thị xã An Nhơn, Hoài Nhơn
– Các huyện An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân
IV
3.250.000
15.600
63
Quãng Ngãi
– Thành phố Quảng Ngãi
– Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh
III
3.640.000
17.500
– Thị xã Đức Phổ
– Các huyện Ba Tơ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành
IV
3.250.000
15.600
Theo BNews/